武工 wǔgōng
volume volume

Từ hán việt: 【vũ công】

Đọc nhanh: 武工 (vũ công). Ý nghĩa là: múa võ; diễn võ (trong tuồng kịch). Ví dụ : - 敌后武工队 đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.

Ý Nghĩa của "武工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

武工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. múa võ; diễn võ (trong tuồng kịch)

戏曲中的武术表演也作武功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌后 díhòu 武工队 wǔgōngduì

    - đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武工

  • volume volume

    - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 敌后 díhòu 武工队 wǔgōngduì

    - đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - shàng liè 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò dōu yào 抓紧抓好 zhuājǐnzhuāhǎo

    - những công việc kể trên phải nắm cho tốt.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 工人 gōngrén zài 弹棉花 dànmiánhua

    - Ba người công nhân đang bật bông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao