Đọc nhanh: 武工 (vũ công). Ý nghĩa là: múa võ; diễn võ (trong tuồng kịch). Ví dụ : - 敌后武工队 đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.
武工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa võ; diễn võ (trong tuồng kịch)
戏曲中的武术表演也作武功
- 敌后 武工队
- đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武工
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 敌后 武工队
- đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
武›