Đọc nhanh: 武痴 (vũ si). Ý nghĩa là: võ si (si mê võ thuật).
武痴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. võ si (si mê võ thuật)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武痴
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
痴›