Đọc nhanh: 动武 (động vũ). Ý nghĩa là: dùng vũ lực; ẩu đả; đánh nhau; tấn công; hành hung. Ví dụ : - 有几个年龄较大的男孩子在操场上对他动武. Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.
动武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng vũ lực; ẩu đả; đánh nhau; tấn công; hành hung
使用武力 (包括殴打、发动战争)
- 有 几个 年龄 较大 的 男孩子 在 操场上 对 他 动武
- Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动武
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 动用 武力
- sử dụng vũ lực
- 一介武夫
- kẻ võ biền.
- 有 几个 年龄 较大 的 男孩子 在 操场上 对 他 动武
- Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
- 他练 的 武术 有 许多 高难 动作
- anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
武›