Đọc nhanh: 此事 (thử sự). Ý nghĩa là: Sự việc này. Ví dụ : - 他在此事上公正无私。 Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.. - 此事如何办理? việc này xử lí như thế nào?. - 我不再为此事发愁了,顺其自然吧。 Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
此事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự việc này
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 此事 如何 办理
- việc này xử lí như thế nào?
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 对 此事 很 有 感触
- anh ấy rất có cảm xúc với việc này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此事
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
此›