此事 cǐ shì
volume volume

Từ hán việt: 【thử sự】

Đọc nhanh: 此事 (thử sự). Ý nghĩa là: Sự việc này. Ví dụ : - 他在此事上公正无私。 Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.. - 此事如何办理? việc này xử lí như thế nào?. - 我不再为此事发愁了顺其自然吧。 Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

Ý Nghĩa của "此事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

此事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sự việc này

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 此事 cǐshì shàng 公正无私 gōngzhèngwúsī

    - Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 如何 rúhé 办理 bànlǐ

    - việc này xử lí như thế nào?

  • volume volume

    - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • volume volume

    - duì 此事 cǐshì hěn yǒu 感触 gǎnchù

    - anh ấy rất có cảm xúc với việc này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此事

  • volume volume

    - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • volume volume

    - 事已如此 shìyǐrúcǐ 后悔 hòuhuǐ shì 枉然 wǎngrán

    - sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 处得 chùdé hěn hǎo 凡事 fánshì 彼此 bǐcǐ dōu yǒu jǐn ràng

    - họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 此事 cǐshì zěn 如此 rúcǐ 艰难 jiānnán

    - Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 没有 méiyǒu 瓜葛 guāgé

    - anh ấy không liên quan đến việc này.

  • volume volume

    - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 只好 zhǐhǎo jiù 这样 zhèyàng le

    - sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao