Đọc nhanh: 很难说 (ngận nan thuyết). Ý nghĩa là: Rất khó nói. Ví dụ : - 在这场纠纷里, 很难说谁对谁不对。 trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.. - 他什么时候回来还很难说。 khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
很难说 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất khó nói
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
- 他 什么 时候 回来 还 很难说
- khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很难说
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 她 的 性格 太犟 , 很难说服 她
- Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.
- 那个 家伙 乱说 , 这 课程 很难 !
- Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
- 阅读 对 我 来说 很难
- Đọc rất khó đối với tôi.
- 对 我 来说 , 唱歌 很难
- Đối với tôi, ca hát rất khó.
- 有些 人 风言风语 , 说 的话 很 难听
- có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
很›
说›
难›