很难说 hěn nánshuō
volume volume

Từ hán việt: 【ngận nan thuyết】

Đọc nhanh: 很难说 (ngận nan thuyết). Ý nghĩa là: Rất khó nói. Ví dụ : - 在这场纠纷里很难说谁对谁不对。 trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.. - 他什么时候回来还很难说。 khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.

Ý Nghĩa của "很难说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

很难说 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rất khó nói

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 很难说 hěnnánshuō shuí duì shuí duì

    - trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 回来 huílai hái 很难说 hěnnánshuō

    - khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很难说

  • volume volume

    - 这个 zhègè 天儿 tiāner 很难说 hěnnánshuō 保不住 bǎobúzhù huì 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 太犟 tàijiàng 很难说服 hěnnánshuōfú

    - Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 家伙 jiāhuo 乱说 luànshuō zhè 课程 kèchéng 很难 hěnnán

    - Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!

  • volume volume

    - zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 很难说 hěnnánshuō shuí duì shuí duì

    - trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú duì 来说 láishuō 很难 hěnnán

    - Đọc rất khó đối với tôi.

  • volume volume

    - duì 来说 láishuō 唱歌 chànggē 很难 hěnnán

    - Đối với tôi, ca hát rất khó.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 风言风语 fēngyánfēngyǔ shuō 的话 dehuà hěn 难听 nántīng

    - có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.

  • volume

    - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao