Đọc nhanh: 正邪 (chính tà). Ý nghĩa là: sự đối lập giữa năng lượng sống 正氣 | 正气 và mầm bệnh 邪氣 | 邪气 (TCM).
正邪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự đối lập giữa năng lượng sống 正氣 | 正气 và mầm bệnh 邪氣 | 邪气 (TCM)
opposition between vital energy 正氣|正气 [zhèngqì] and pathogeny 邪氣|邪气 [xiéqì] (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正邪
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 这个 人 已经 改邪归正 了
- Người đó đã cải tà quy chính rồi.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
邪›