Đọc nhanh: 正负号 (chính phụ hiệu). Ý nghĩa là: dấu cộng hoặc dấu trừ ± (toán học.).
正负号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu cộng hoặc dấu trừ ± (toán học.)
plus or minus sign ± (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正负号
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 部门 的 负责人 正在 开会
- Người phụ trách bộ phận đang họp.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
- 我 正在 查找 电话号码
- Tôi đang tìm số điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
正›
负›