Đọc nhanh: 正负电子 (chính phụ điện tử). Ý nghĩa là: electron và positron.
正负电子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. electron và positron
electrons and positrons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正负电子
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
正›
电›
负›