Đọc nhanh: 播出 (bá xuất). Ý nghĩa là: phát sóng. Ví dụ : - 新闻已经播出了。 Bản tin đã được phát sóng rồi.. - 现场直播将在五分钟后播出。 Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.
播出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát sóng
通过广播、电视播送出
- 新闻 已经 播出 了
- Bản tin đã được phát sóng rồi.
- 现场直播 将 在 五分钟 后 播出
- Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播出
- 早 播种 , 早 出苗
- gieo sớm, mạ mọc sớm
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 新闻 已经 播出 了
- Bản tin đã được phát sóng rồi.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
播›