Đọc nhanh: 网课 (võng khoá). Ý nghĩa là: Lớp học trực tuyến. Ví dụ : - 我不拒绝网课了,我愿意一学期都在家上网课 Tôi không từ chối các lớp học trực tuyến nữa, tôi sẵn sàng tham gia các lớp học trực tuyến tại nhà trong một học kỳ
网课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lớp học trực tuyến
- 我 不 拒绝 网课 了 , 我 愿意 一 学期 都 在家 上网 课
- Tôi không từ chối các lớp học trực tuyến nữa, tôi sẵn sàng tham gia các lớp học trực tuyến tại nhà trong một học kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网课
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 我 不 拒绝 网课 了 , 我 愿意 一 学期 都 在家 上网 课
- Tôi không từ chối các lớp học trực tuyến nữa, tôi sẵn sàng tham gia các lớp học trực tuyến tại nhà trong một học kỳ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
网›
课›