Đọc nhanh: 正方向 (chính phương hướng). Ý nghĩa là: sự định hướng.
正方向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự định hướng
orientation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正方向
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 指出 正确方向
- chỉ ra phương hướng đúng đắn.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
方›
正›