Đọc nhanh: 正能量 (chính năng lượng). Ý nghĩa là: năng lượng tích cực.
正能量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng tích cực
一种健康乐观、积极向上的动力和情感,是社会生活中积极向上的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正能量
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 我们 应该 发扬 正 能量
- Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.
- 把 正 能量 灌输 给 朋友
- Truyền tải năng lượng tích cực cho bạn bè.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 他 的 肝功能 检查 正常
- Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
能›
量›