正误 zhèngwù
volume volume

Từ hán việt: 【chính ngộ】

Đọc nhanh: 正误 (chính ngộ). Ý nghĩa là: đính chính; sửa sai. Ví dụ : - 正误表 bảng đính chính

Ý Nghĩa của "正误" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đính chính; sửa sai

勘正错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正误表 zhèngwùbiǎo

    - bảng đính chính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正误

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 正音 zhèngyīn 发音 fāyīn 错误 cuòwù

    - Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.

  • volume volume

    - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 勘误 kānwù zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发表 fābiǎo le 一份 yīfèn 声明 shēngmíng 更正 gēngzhèng 早先 zǎoxiān 声明 shēngmíng zhōng de 错误 cuòwù

    - Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.

  • volume volume

    - de 错误 cuòwù bèi 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.

  • volume volume

    - 错误 cuòwù dōu 归咎于 guījiùyú 客观原因 kèguānyuányīn shì 正确 zhèngquè de

    - đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 意识 yìshí dào le 错误 cuòwù

    - Cô ấy thực sự nhận ra lỗi lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao