Đọc nhanh: 正牙带环 (chính nha đới hoàn). Ý nghĩa là: nẹp chỉnh nha.
正牙带环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nẹp chỉnh nha
orthodontic brace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正牙带环
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 去 见 客户 的 时候 , 把 领带 系 上 , 显得 正式
- Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .
- 政府 正在 解决 环境 问题
- Chính phủ đang giải quyết các vấn đề môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
正›
牙›
环›