Đọc nhanh: 水淹 (thuỷ yêm). Ý nghĩa là: ngập lụt. Ví dụ : - 公路干线遭水淹没,我们只得择乡间小径绕行。 Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
水淹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngập lụt
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水淹
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 她 的 后背 被 汗 水淹 湿 了
- Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 洪水 迅速 淹没 了 田地
- Lũ nhanh chóng nhấn chìm cánh đồng.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
淹›