Đọc nhanh: 好的 (hảo đích). Ý nghĩa là: vâng ạ; được ạ. Ví dụ : - 好的,我马上去。 Được ạ, em sẽ đi ngay.. - 好的,我来处理。 Vâng ạ, em sẽ xử lý.. - 好的,我们开始吧。 Vâng ạ, chúng ta bắt đầu nhé.
好的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vâng ạ; được ạ
好的
- 好 的 , 我 马上 去
- Được ạ, em sẽ đi ngay.
- 好 的 , 我来 处理
- Vâng ạ, em sẽ xử lý.
- 好 的 , 我们 开始 吧
- Vâng ạ, chúng ta bắt đầu nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好的
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 良好 的 成绩 很难 得到
- Thành tích "tốt" rất khó đạt được.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
的›