Đọc nhanh: 正座儿 (chính tọa nhi). Ý nghĩa là: chỗ ngồi chính giữa.
正座儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ngồi chính giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正座儿
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 上座儿
- vào chỗ
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 他们 正在 搞 一座 医院
- Họ đang xây dựng một bệnh viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
座›
正›