Đọc nhanh: 正方 (chính phương). Ý nghĩa là: vuông; chính phương, bên tán thành; bên đồng ý. Ví dụ : - 正方盒子 hộp vuông
正方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vuông; chính phương
呈正方形或立方体的
- 正方 盒子
- hộp vuông
✪ 2. bên tán thành; bên đồng ý
指辩论中对某一论断持赞成意见的一方 (跟''反方''相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正方
- 他 正在 属思 方案
- Anh ấy đang tập trung về phương án.
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 为 人 方正
- người ngay thẳng
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 她 正在 摸索 新 的 学习 方法
- Cô ấy đang tìm kiếm phương pháp học mới.
- 他 的 方法 非常 正确
- Phương pháp của anh ấy rất đúng.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
正›