Đọc nhanh: 正犯 (chính phạm). Ý nghĩa là: chính phạm; kẻ thủ ác.
正犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phạm; kẻ thủ ác
共犯中直接参加实施犯罪行为的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正犯
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 快 正在 追捕 逃犯
- Lính sai đang truy đuổi tội phạm chạy trốn.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 警察 正在 踩 捕 逃犯
- Cảnh sát đang truy bắt tội phạm bỏ trốn.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
犯›