Đọc nhanh: 两面光 (lưỡng diện quang). Ý nghĩa là: lấy lòng hai bên. Ví dụ : - 他说两面光的话是怕得罪人。 anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
两面光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy lòng hai bên
比喻两方面讨好
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两面光
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 两面手法
- thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
光›
面›