Đọc nhanh: 两面性 (lưỡng diện tính). Ý nghĩa là: tính hai mặt.
两面性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính hai mặt
一个人或一个事物同时存在的两种互相矛盾的性质或倾向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两面性
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 两面性
- tính hai mặt.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
性›
面›