Đọc nhanh: 两面派 (lưỡng diện phái). Ý nghĩa là: kẻ hai mặt; đòn xóc hai đầu; trò hai mặt, hai mặt; hai lòng. Ví dụ : - 耍两面派。 giở trò hai mặt.
两面派 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ hai mặt; đòn xóc hai đầu; trò hai mặt
指耍两面手法的人,也指对斗争的双方都敷衍的人
✪ 2. hai mặt; hai lòng
指两面手法
- 耍两面派
- giở trò hai mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两面派
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 耍两面派
- giở trò hai mặt.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 今天 早上 我 烤 了 两个 面包
- Sáng nay tôi đã nướng hai cái bánh mì.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
派›
面›