两面 liǎngmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng diện】

Đọc nhanh: 两面 (lưỡng diện). Ý nghĩa là: hai mặt; mặt trái, mặt phải, hai nơi; hai phía; hai bên, tính hai mặt (của sự vật). Ví dụ : - 这张纸两面都写满了字。 tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.. - 左右两面都是高山。 hai bên trái phải đều là núi cao.. - 两面性。 tính hai mặt.

Ý Nghĩa của "两面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

两面 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hai mặt; mặt trái, mặt phải

正面和反面

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ 两面 liǎngmiàn dōu xiě mǎn le

    - tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.

✪ 2. hai nơi; hai phía; hai bên

两个方向或地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

✪ 3. tính hai mặt (của sự vật)

事物相对的两方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两面性 liǎngmiànxìng

    - tính hai mặt.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 两面 liǎngmiàn 我们 wǒmen dōu yào 看到 kàndào

    - chúng ta phải xem xét đến tính hai mặt của một vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两面

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 物体 wùtǐ de 界面 jièmiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.

  • volume volume

    - shuō 两面光 liǎngmiànguāng 的话 dehuà shì 怕得罪人 pàdézuìrén

    - anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.

  • volume volume

    - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 见面 jiànmiàn 每每 měiměi 争论不休 zhēnglùnbùxiū

    - Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.

  • volume volume

    - 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 女人 nǚrén zhàn zài 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu 面前 miànqián

    - Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng kǎo le 两个 liǎnggè 面包 miànbāo

    - Sáng nay tôi đã nướng hai cái bánh mì.

  • volume volume

    - hái 申请 shēnqǐng le 另外 lìngwài 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò 以防 yǐfáng 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 面试 miànshì 合格 hégé

    - Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao