Đọc nhanh: 止痛药(药) (chỉ thống dược dược). Ý nghĩa là: Thuốc giảm đau.
止痛药(药) khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc giảm đau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止痛药(药)
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 这种 药膏 应 有助于 止痛
- Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.
- 这些 药丸 可以 止痛
- Những viên thuốc này có thể giảm đau.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 医生 让 我服 一个 疗程 的 止痛药
- Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
痛›
药›