Đọc nhanh: 活血止痛 (hoạt huyết chỉ thống). Ý nghĩa là: tăng cường lưu thông máu và giảm đau (thành ngữ).
活血止痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng cường lưu thông máu và giảm đau (thành ngữ)
to invigorate blood circulation and alleviate pain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活血止痛
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 他 承受 着 生活 的 痛苦
- Anh ấy phải chịu đựng nỗi đau của cuộc sống.
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 没有 革命 前辈 的 流血牺牲 , 哪有 今天 的 幸福生活
- không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
活›
痛›
血›