Đọc nhanh: 镇痛剂 (trấn thống tễ). Ý nghĩa là: thuốc giảm đau; thuốc dịu đau.
镇痛剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc giảm đau; thuốc dịu đau
一种止痛药品用来阻止痛觉的传递与发生,可减轻或除去疼痛的感觉常见的有鸦片、吗啡等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇痛剂
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 医生 给 我 开 了 镇痛药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 那 是 一种 马 类 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
痛›
镇›