歌手 gēshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【ca thủ】

Đọc nhanh: 歌手 (ca thủ). Ý nghĩa là: ca sĩ; danh ca; ca công. Ví dụ : - 她是一位著名的歌手。 Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.. - 他梦想成为歌手。 Anh ấy mơ ước trở thành ca sĩ.. - 那个歌手唱得很好。 Ca sĩ đó hát rất hay.

Ý Nghĩa của "歌手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

歌手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ca sĩ; danh ca; ca công

擅长歌唱的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 歌手 gēshǒu

    - Anh ấy mơ ước trở thành ca sĩ.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 歌手 gēshǒu 唱得 chàngdé hěn hǎo

    - Ca sĩ đó hát rất hay.

  • volume volume

    - shì zuì 喜欢 xǐhuan de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là ca sĩ mà tôi thích nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 歌手 với từ khác

✪ 1. 歌手 vs 歌星

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là ca sĩ.
Khác:
- "歌手" không nổi tiếng bằng "歌星".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌手

  • volume volume

    - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • volume volume

    - de 偶像 ǒuxiàng shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 十佳 shíjiā 歌手 gēshǒu de 称号 chēnghào

    - Cô ấy nhận được danh hiệu Top 10 người hát giỏi nhất.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 歌手 gēshǒu

    - Anh ấy mơ ước trở thành ca sĩ.

  • volume volume

    - 充其量 chōngqíliàng shì 二流 èrliú 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.

  • volume volume

    - 歌手 gēshǒu 赢得 yíngde 观众 guānzhòng de 掌声 zhǎngshēng

    - Ca sĩ nhận tràng pháo tay từ khán giả.

  • volume volume

    - 唱歌 chànggē 真不错 zhēnbùcuò 每次 měicì 联欢 liánhuān zǒng yào 露一手 lòuyīshǒu

    - anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.

  • volume volume

    - shì zuì 喜欢 xǐhuan de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là ca sĩ mà tôi thích nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao