Đọc nhanh: 歇肩 (hiết kiên). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ vai; cất gánh (bỏ gánh xuống nghỉ ngơi).
歇肩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi; nghỉ vai; cất gánh (bỏ gánh xuống nghỉ ngơi)
卸下担子暂时休息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇肩
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
肩›