Đọc nhanh: 歇腿 (hiết thối). Ý nghĩa là: nghỉ chân. Ví dụ : - 坐下歇歇腿儿吧. Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
歇腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ chân
(歇腿儿) 歇脚
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇腿
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 喜欢 抖 腿
- Anh ấy thích rung chân.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
腿›