Đọc nhanh: 歇荫 (hiết âm). Ý nghĩa là: hóng mát; hóng gió.
歇荫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóng mát; hóng gió
热天在荫凉的地方休息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇荫
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 南屋 太荫 , 这边 坐 吧
- phòng phía nam mát lắm, ngồi bên này đi.
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
荫›