Đọc nhanh: 关店歇业 (quan điếm hiết nghiệp). Ý nghĩa là: đóng cửa để kinh doanh, đóng cửa cửa hàng và ngừng kinh doanh tạm thời.
关店歇业 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa để kinh doanh
closed for business
✪ 2. đóng cửa cửa hàng và ngừng kinh doanh tạm thời
to close up shop and cease business temporarily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关店歇业
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 商店 晚上 九点 关门
- Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 他们 关闭 了 所有 的 商店
- Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.
- 我家 附近 的 商店 今天 开业 了
- Hôm nay cửa hàng gần nhà tôi khai trương.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
关›
店›
歇›