Đọc nhanh: 款语移时 (khoản ngữ di thì). Ý nghĩa là: nói chậm và sâu (thành ngữ).
款语移时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chậm và sâu (thành ngữ)
to talk slowly and in depth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款语移时
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 她 同时 学 中文 和 法语
- Cô ấy học tiếng Trung và tiếng Pháp cùng lúc.
- 她 总是 穿着 最 时尚 的 款式
- Cô luôn diện những phong cách thời trang nhất.
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 她 在 学习外语 时 专注 听说
- Cô ấy chú trọng vào việc nghe nói khi học ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
款›
移›
语›