Đọc nhanh: 死神 (tử thần). Ý nghĩa là: Tử thần, tử thần. Ví dụ : - 过去属于死神,未来属于你自己。 Quá khứ thuộc về thần chết, và tương lai thuộc về bạn.
死神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tử thần
- 过去 属于 死神 , 未来 属于 你 自己
- Quá khứ thuộc về thần chết, và tương lai thuộc về bạn.
✪ 2. tử thần
神话传说中主管死亡的神明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死神
- 死神 使者
- sứ giả của tử thần.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 过去 属于 死神 , 未来 属于 你 自己
- Quá khứ thuộc về thần chết, và tương lai thuộc về bạn.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 得到 她 丈夫 的 死讯 她 神经错乱 了
- Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
神›