Đọc nhanh: 欲求 (dục cầu). Ý nghĩa là: sự thèm ăn, khao khát, muốn. Ví dụ : - 通过哥哥撮合与刑警再婚,经常欲求不满. Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
欲求 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sự thèm ăn
appetites
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
✪ 2. khao khát
to desire
✪ 3. muốn
wants
✪ 4. dục cầu
想得到某种东西或想达到某种目的的要求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲求
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 强烈 的 求知欲
- nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
- 他们 追求 更 高 的 欲望
- Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
求›