Đọc nhanh: 次生林 (thứ sinh lâm). Ý nghĩa là: rừng thứ sinh.
次生林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng thứ sinh
secondary growth of forest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次生林
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
次›
生›