Đọc nhanh: 止损点 (chỉ tổn điểm). Ý nghĩa là: điểm dừng lỗ, điểm mà bạn thực hiện một khoản lỗ nhỏ để hạn chế khoản lỗ của mình.
止损点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm dừng lỗ, điểm mà bạn thực hiện một khoản lỗ nhỏ để hạn chế khoản lỗ của mình
stop-loss point, a point at which you make a small loss to limit your losses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止损点
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 笔梢 有点 损坏
- Ngọn bút có chút hư hại.
- 她 的 举止 有点 粗
- Cử chỉ của cô ấy có hơi thô tục.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
止›
点›