Đọc nhanh: 樱桃萝卜 (anh đào la bốc). Ý nghĩa là: Củ cải đỏ.
樱桃萝卜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Củ cải đỏ
樱桃萝卜是一种小型萝卜,为中国的四季萝卜中的一种,因其外貌与樱桃相似,故取名为樱桃萝卜。学名 Raphanus sativus L. var.radculus pers,十字花科萝卜属,一二年生草本。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱桃萝卜
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 把 萝卜 酱 一酱
- Đem củ cải dầm nước tương.
- 我 很 喜欢 樱桃
- Tôi rất thích anh đào.
- 我 想 买 一 公斤 胡萝卜
- Tôi muốn mua một kg cà rốt.
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
- 她 的 胡萝卜 好吃 极了
- Cà rốt của cô ấy rất ngon.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
桃›
樱›
萝›