Đọc nhanh: 樱唇 (anh thần). Ý nghĩa là: Hình dung môi miệng người con gái trẻ con đỏ tươi như hoa anh đào. § Cũng viết là 櫻脣. ◇Băng Tâm 冰心: Nhãn ba anh thần; thuấn quy trần thổ 眼波櫻唇; 瞬歸塵土 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者; Nhị ngũ) Sóng mắt môi đào; chớp mắt thành cát bụi..
樱唇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình dung môi miệng người con gái trẻ con đỏ tươi như hoa anh đào. § Cũng viết là 櫻脣. ◇Băng Tâm 冰心: Nhãn ba anh thần; thuấn quy trần thổ 眼波櫻唇; 瞬歸塵土 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者; Nhị ngũ) Sóng mắt môi đào; chớp mắt thành cát bụi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱唇
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 嘴唇 干裂
- môi khô nứt
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 他 舔 了 舔 唇
- Anh ấy đã liếm môi.
- 嘴唇 掀动 了 一下
- môi hơi mấp máy; môi hơi động đậy.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 医生 检查 了 他 的 耳唇
- Bác sĩ kiểm tra viền tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
樱›