Đọc nhanh: 贯 (quán). Ý nghĩa là: luồn qua; xuyên qua; thông; suốt, nối liền; nối nhau; xâu chuỗi; nối đuôi; nối gót; liền mạch, phục vụ. Ví dụ : - 小路贯通幽静山林。 Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.. - 雨水贯流狭窄小巷。 Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.. - 情节发展连贯有序。 Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.
贯 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. luồn qua; xuyên qua; thông; suốt
穿;贯通
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
✪ 2. nối liền; nối nhau; xâu chuỗi; nối đuôi; nối gót; liền mạch
连贯
- 情节 发展 连贯 有序
- Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.
- 陈述 内容 连贯 清晰
- Nội dung trình bày liền mạch và rõ ràng.
✪ 3. phục vụ
服待
- 她 用心 贯侍 老人
- Cô ấy phục vụ người già một cách tận tâm.
- 护士 精心 贯侍 病人
- Y tá phục vụ bệnh nhân cẩn thận.
贯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên quán; quê quán
世代居住的地方
- 他 的 贯籍 在 南方
- Quê quán của anh ấy ở miền Nam.
- 那 是 她 的 贯乡 所
- Đó là quê quán của cô ấy.
✪ 2. sợi dây xâu tiền
古时穿钱的绳索
- 贯绳断 了 需 重换
- Sợi dây xâu tiền đứt rồi cần thay mới.
- 贯绳 已 老旧 不堪
- Sợi dây xâu tiền đã cũ nát.
✪ 3. họ Quán
姓
- 这位 女士 姓贯
- Người phụ nữ này họ Quán.
- 那 姑娘 姓贯
- Cô gái đó họ Quán.
贯 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tiền (một nghìn đồng tiền xâu thành một chuỗi)
旧时的制钱,用绳子穿上,每一千个叫一贯
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
- 他 借 了 五贯 钱
- Anh ấy mượn năm quan tiền.
- 身上 仅 有 两贯财
- Trong người chỉ có hai quan tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯
- 他 的 贯籍 在 南方
- Quê quán của anh ấy ở miền Nam.
- 他 的 籍贯 是 广东
- Quê của anh ấy là Quảng Đông.
- 他 的 籍贯 是 北京
- Quê quán của anh ấy là Bắc Kinh.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 吾 道 一以贯之
- Ðạo của ta suốt từ đầu đến cuối chỉ có một lý mà thôi.
- 团结互助 的 精神 贯穿 在 我们 整个 车间 里
- tình thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau luôn có trong phân xưởng chúng tôi.
- 他 全神贯注 地 在 工作
- Anh ấy đang chăm chú làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贯›