Đọc nhanh: 人行横道线 (nhân hành hoành đạo tuyến). Ý nghĩa là: băng qua đường, vạch kẻ đường cho người đi bộ qua đường.
人行横道线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. băng qua đường
crosswalk
✪ 2. vạch kẻ đường cho người đi bộ qua đường
pedestrian crossing with zebra stripes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人行横道线
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 有人 看见 那 瞎子 横过 街道
- Có người nhìn thấy người mù đang băng qua đường.
- 抢道线 是 比赛 中 常见 的 违规行为 , 可能 会 被判 犯规
- Chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung là hành vi vi phạm thường thấy trong thi đấu và có thể bị phạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
横›
线›
行›
道›