Đọc nhanh: 横爬行 (hoành ba hành). Ý nghĩa là: cua khôn, đi ngang.
横爬行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cua khôn
crab-wise
✪ 2. đi ngang
to walk sideways
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横爬行
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 爬行动物
- động vật bò sát.
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 海参 用腕 爬行
- Hải sâm dùng xúc tu để bò.
- 横行不法
- hống hách lộng hành
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
爬›
行›