Đọc nhanh: 人行横道 (nhân hành hoành đạo). Ý nghĩa là: vạch qua đường. Ví dụ : - 在人行横道处,机动车应礼让行人。 đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
人行横道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch qua đường
pedestrian crossing
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人行横道
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 这是 人行道
- Đây là đường dành cho người đi bộ.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
横›
行›
道›