Đọc nhanh: 横扫 (hoành tảo). Ý nghĩa là: tiễu trừ; càn quét; quét sạch, liếc qua liếc lại; nhìn đi nhìn lại; nhìn qua nhìn lại; nhìn chung quanh. Ví dụ : - 横扫千军 quét sạch ngàn quân.. - 他把会场横扫了一遍也没找到他。 anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
横扫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiễu trừ; càn quét; quét sạch
扫荡;扫除
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
✪ 2. liếc qua liếc lại; nhìn đi nhìn lại; nhìn qua nhìn lại; nhìn chung quanh
目光迅速地左右移动着看
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横扫
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
横›