Đọc nhanh: 横结肠 (hoành kết trường). Ý nghĩa là: hoành kết tràng; ruột kết ngang.
横结肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoành kết tràng; ruột kết ngang
结肠的一部分,上端与升结肠相连,横过胃的下面,下端与降结肠相连
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横结肠
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 我 的 结肠镜 检查报告
- Kết quả nội soi của tôi?
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 除非 你 有 兴趣 看 她 的 结肠镜 检查 纪录片
- Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.
- 我们 得 取出 你 的 一段 结肠
- Rằng chúng tôi sẽ phải loại bỏ một phần ruột kết của bạn
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
结›
肠›