Đọc nhanh: 横空 (hoành không). Ý nghĩa là: ngang trời; ngang không trung, dày đặc không trung. Ví dụ : - 银汉横空 sông ngân hà vắt ngang bầu trời
横空 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngang trời; ngang không trung
横越天空
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
✪ 2. dày đặc không trung
弥漫空中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横空
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
空›