Đọc nhanh: 模板识别使能开关 (mô bản thức biệt sứ năng khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc nhận diện gá.
模板识别使能开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc nhận diện gá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模板识别使能开关
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 这个 模板 很 容易 使用
- Cái ván khuôn này rất dễ sử dụng.
- 老板 别总否 员工 能
- Ông chủ đừng luôn hạ thấp năng lực của nhân viên.
- 开学 能 结识 新友
- Khai giảng có thể kết bạn mới.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
关›
别›
开›
板›
模›
能›
识›