Đọc nhanh: 开关板 (khai quan bản). Ý nghĩa là: bảng điều khiển.
开关板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng điều khiển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开关板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
板›