Đọc nhanh: 尊贤使能 (tôn hiền sứ năng). Ý nghĩa là: trọng dụng nhân tài.
尊贤使能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng dụng nhân tài
尊崇贤才,使用能人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊贤使能
- 他 能 使 劣马 变得 服帖
- anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 冷却 后 才能 使用
- Làm nguội đi mới có thể sử dụng.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 你 在 使用 的 可能 是 假票
- Có thể bạn đang sử dụng tiền giả.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
尊›
能›
贤›