Đọc nhanh: 樟脑精 (chương não tinh). Ý nghĩa là: Rượu hòa chương não; thêm nước; pha làm thuốc; có công hiệu làm cho hăng hái hưng phấn..
樟脑精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rượu hòa chương não; thêm nước; pha làm thuốc; có công hiệu làm cho hăng hái hưng phấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樟脑精
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 樟脑
- Long não.
- 酒精中毒 影响 了 他 的 大脑
- Chứng nghiện rượu đã xé nát bộ não của anh ta.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 他 很 精通 电脑 技术
- Anh ấy rất tinh thông kỹ thuật máy tính.
- 樟脑 放久 了 , 都 飞净 了
- Long não để lâu, bay hơi hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
樟›
精›
脑›