Các biến thể (Dị thể) của 樟

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 樟 theo âm hán việt

樟 là gì? (Chương). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: cây long não, Cây “chương”, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng, dùng để làm thuốc và trừ trùng, gọi là “chương não” long não. Từ ghép với : Gỗ long não. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây long não

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây chương, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng gọi là chương não dùng để làm thuốc và trừ trùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Cây) long não

- Gỗ long não.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “chương”, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng, dùng để làm thuốc và trừ trùng, gọi là “chương não” long não

Từ ghép với 樟